LP0020P | LP1020P | OX102P | |
Mô tả | EL – Wax là một loại sáp Polyethylene Homopolymer có đặc tính đặc biệt và có nguồn gốc sản xuất từ HDPE. | Là Sáp Tinh Luyện Polyethylene Homopolymer được tạo ra trong quy trình độc đáo từ HDPE, sản xuất tại Thái Lan. | Là loại sáp Polyethylene Oxy hóa có mật độ thấp, có các đặc tính độc đáo và được tạo ra từ quá trình oxy hóa, sản xuất tại Thái Lan |
Độ nhớt (Viscosity) Test :ASTM D3236 | ≦20 cps | ≤60 cps | 200-300 cps (@140 ℃) |
Độ nóng chảy (Dropping Point) Test:ASTM D3954 | 112℃ | 116℃ | 105℃ |
Giá trị Acid (Acid number) Test :ASTM D1386 | – | – | 18 mg KOH/g |
Phù hợp thông số kỹ thuật | Tuân thủ các quy định RoHS , REACH | ||
Đặc tính |
|
|
|
Quy cách tương đương | – | – | Honeywell A-C629A |
Ứng dụng
Hotmelt | Nên dung 20-30% để nâng cao tính lưu động nên nhựa Polyolefin hoặc EVA. |
PVC | Thêm 0.5-15phr để làm chất bôi trơn ngoài cho PVC cứng. |
Masterbatch | Thêm 5-10% để nâng cao hiệu quả phân tán chất màu và chất làm đầy trong nền nhựa Polyolefin. |
Vạch kẻ đường bằng nhựa nhiệt dẻo | Thêm 2-10% để giảm độ nhớt cho nền nhựa Hydrocarbon. |
Phụ gia nhựa | Thêm 5-8% để cải thiện tính phân tán trong nền nhựa Polyolefin. |
Dây cáp điện | Thêm 5-10% nâng cao tính rào cản độ ẩm. |
Nến | Thêm 1-4% cải thiện độ mờ, độ cứng và độ nóng chảy, để nâng cao tính thành hình và thời gian cháy của nến. |